Kiến thức kỹ năng
Tổng quan từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Các từ vựng và cụm từ Tiếng Anh là những kiến thức mà bạn có thể gặp phải trong môi trường làm việc ở lĩnh vực Quản trị Kinh doanh. Cùng mình tham khảo bài viết Tổng quan từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh mà bạn cần nên biết nhé!
Dưới đây là tiếng anh ngành quản trị kinh doanh:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh – Chuyên ngành
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (QTKD) trong tiếng anh có nghĩa là: Business Administration
Các loại bằng cấp liên quan đến chuyên ngành QTKD được phiên dịch sang tiếng anh như sau:
Bằng BBA: Bachelor of Business Administration – Cử nhân Quản trị Kinh doanh
Bằng MBA: Master of Business Administration – Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Bằng DBA: Doctor of Business Administration – Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh
=>> Xem thêm: Top 5 lợi ích của việc học ngành Quản trị Kinh doanh PSU
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh – Giao tiếp
Business: Kinh doanh
Customer: Khách hàng
Sale: Bán hàng
Launch: Tung/ Đưa ra sản phẩm
Transaction: Giao dịch
Cooperation: Hợp tác
Economic cooperation: Hợp tác kinh doanh
Conflict resolution: Đàm phán
Interest rate: Lãi suất
Bargain: Mặc cả
Compensate: Đền bù, bồi thường
Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Concession: Nhượng bộ
Conspiracy: Âm mưu
Counter proposal: Lời đề nghị
Tax: Thuế
Stock: Vốn
Indecisive: Lưỡng lự
Proposal: Đề xuất
Settle: Thanh toán
Withdraw: Rút tiền
Transfer: Chuyển khoản
Charge card: Thẻ thanh toán
Account holder: Chủ tài khoản
Turnover: Doanh số, doanh thu
Earnest money: Tiền đặt cọc
Deposit: Tiền gửi, đặt cọc
Statement: Sao kê tài khoản
Foreign currency: Ngoại tệ
Establish: Thành lập
Bankrupt bust: Vỡ nợ, phá sản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh – Marketing
Search Engine Optimization (SEO): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
Public Relation (PR): Quan hệ công chúng
Brand: Thương hiệu
Communication: Truyền thông
Marketing channel: Kênh tiếp thị
Promotion: Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến
Insight: Sự thấu hiểu sâu sắc
Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
Consumer: Người tiêu dùng
By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
Exchange: Trao đổi
List price: Giá niêm yết
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Target market: Thị trường mục tiêu
Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
Transaction: Giao dịch
Các từ viết tắt cơ bản trong tiếng anh thường gặp trong lĩnh vực kinh doanh
B2B – Business to Business: Loại hình kinh doanh giữa các công ty.
B2C – Business to Consumer: Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối.
CAO – Chief Accounting Officer: Kế toán trưởng.
CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành.
CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc tài chính.
CMO – Chief Marketing Officer: Giám đốc tiếp thị.
CSO – Chief Security Officer: Người đứng đầu các dịch vụ bảo vệ.
CRM – Customer Relationship Management: Quản lý quan hệ khách hàng.
EXP – Export: Xuất khẩu.
GDP – Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc nội.
HR – Human Resources: Quản trị Nhân sự.
HQ – Head Quarters: Tổng giám đốc của công ty.
IR – Interest Rate: Lãi suất.
LLC – Limited Liability Company: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
NDA – Non-Disclosure Agreement: Thỏa thuận không tiết lộ thông tin.
R&D – Research and Development: Nghiên cứu và phát triển.
SCM – Supply Chain Management: Quản lý chuỗi cung ứng.
Mong rằng các từ vựng tiếng anh ngành quản trị kinh doanh thông dụng nhất ở bài viết trên sẽ cho bạn thêm nhiều thông tin tham khảo hữu ích cho bản thân mình. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của mình trên website. Mong rằng bạn sẽ ủng hộ mình ở những bài viết sau nhé!
Nếu bạn yêu thích và muốn tìm hiểu ngành Quản trị Kinh doanh tại Đà Nẵng có thể truy cập vào đường link này nhé: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/Home.aspx